Bản dịch của từ Increases trong tiếng Việt

Increases

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increases (Verb)

ɪnkɹˈisəz
ɪnkɹˈisəz
01

Trở thành hoặc làm cho cái gì đó lớn hơn về số lượng hoặc kích thước.

To become or make something larger in amount or size.

Ví dụ

Regular exercise increases physical fitness and overall health.

Tập luyện thường xuyên tăng cường sức khỏe và sức khỏe tổng thể.

Skipping meals decreases energy levels and affects productivity negatively.

Bỏ bữa giảm mức độ năng lượng và ảnh hưởng tiêu cực đến năng suất.

Does reading books on various topics increase writing skills effectively?

Việc đọc sách về nhiều chủ đề có tăng khả năng viết hiệu quả không?

Dạng động từ của Increases (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Increase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Increased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Increased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Increases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Increasing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Increases cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Secondly, as people get older, the risk of sickness and disease also [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender equality in society and the rate of women's sports participation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] When demand for a certain food the price also and people in poorer countries where the food is grown can sometimes not afford to buy it any more [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Second, English educational and employment chances because it is frequently required for foreign study and employment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Increases

Không có idiom phù hợp