Bản dịch của từ Increasing demand trong tiếng Việt

Increasing demand

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increasing demand (Noun)

ˌɪnkɹˈisɨŋ dɨmˈænd
ˌɪnkɹˈisɨŋ dɨmˈænd
01

Một xu hướng tăng trong nhu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa hoặc dịch vụ.

An upward trend in the desire of consumers to purchase goods or services.

Ví dụ

The increasing demand for electric cars is evident in 2023 sales.

Nhu cầu ngày càng tăng đối với xe điện rất rõ ràng trong doanh số năm 2023.

The increasing demand for organic food is not slowing down.

Nhu cầu ngày càng tăng đối với thực phẩm hữu cơ không có dấu hiệu giảm.

Is the increasing demand for digital services affecting local businesses?

Nhu cầu ngày càng tăng đối với dịch vụ kỹ thuật số có ảnh hưởng đến doanh nghiệp địa phương không?

02

Số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua ở nhiều mức giá khác nhau.

The quantity of a product or service that consumers are willing to buy at various prices.

Ví dụ

The increasing demand for electric cars is evident in 2023 sales.

Nhu cầu ngày càng tăng đối với ô tô điện rõ ràng trong doanh số năm 2023.

The increasing demand for affordable housing is not being met.

Nhu cầu ngày càng tăng về nhà ở giá rẻ không được đáp ứng.

Is the increasing demand for public transport affecting city planning?

Nhu cầu ngày càng tăng về giao thông công cộng có ảnh hưởng đến quy hoạch thành phố không?

03

Một tình huống trong đó nhu cầu về một sản phẩm hoặc dịch vụ vượt quá nguồn cung của nó.

A situation in which the demand for a product or service exceeds its supply.

Ví dụ

The increasing demand for affordable housing is a major social issue.

Nhu cầu ngày càng tăng về nhà ở giá rẻ là một vấn đề xã hội lớn.

There is not an increasing demand for luxury items during economic downturns.

Không có nhu cầu ngày càng tăng về hàng xa xỉ trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

Is the increasing demand for mental health services being met adequately?

Nhu cầu ngày càng tăng về dịch vụ sức khỏe tâm thần có được đáp ứng đầy đủ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/increasing demand/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Also, to accommodate customers' ever- more single-use products are introduced, most of which are non-biodegradable [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] The for goods made from animals' products, such as skins and horns, also leads to the rampant poaching of wild, endangered animals, rhinos for instance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Increasing demand

Không có idiom phù hợp