Bản dịch của từ Incurred trong tiếng Việt

Incurred

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incurred (Verb)

ɪnkˈɝd
ɪnkˈɝd
01

Trở thành đối tượng của (điều gì đó không được chào đón hoặc khó chịu) do hành vi hoặc hành động của chính mình.

To become subject to something unwelcome or unpleasant as a result of ones own behavior or actions.

Ví dụ

She incurred a penalty for submitting her IELTS writing task late.

Cô ấy phải chịu một mức phạt vì nộp bài viết IELTS muộn.

He did not want to incur any delays in his IELTS speaking test.

Anh ấy không muốn gặp phải bất kỳ sự trì hoãn nào trong bài thi nói IELTS của mình.

Did you incur any difficulties while preparing for your IELTS exam?

Bạn đã gặp phải bất kỳ khó khăn nào khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của mình chưa?

She incurred a penalty for plagiarism in her IELTS essay.

Cô ấy đã phải chịu một khoản phạt vì sao chép trong bài luận IELTS của mình.

He did not want to incur any negative consequences in his writing.

Anh ấy không muốn gánh chịu bất kỳ hậu quả tiêu cực nào trong viết của mình.

Dạng động từ của Incurred (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incur

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incurred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incurred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incurs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Incurring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incurred/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Regarding the specific category of food and drink, those aged 76 and older the highest expenditures, approximately 23% of the total amount [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] This may detract from the experience by causing students to debt or work part-time during their gap year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In addition, there are a number of diseases, such as HIV, AIDS and many forms of cancer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Incurred

Không có idiom phù hợp