Bản dịch của từ Inductance trong tiếng Việt

Inductance

Noun [U/C]

Inductance (Noun)

ɪndˈʌktn̩s
ɪndˈʌktn̩s
01

Tính chất của dây dẫn hoặc mạch điện tạo ra suất điện động do sự thay đổi dòng điện chạy qua.

The property of an electric conductor or circuit that causes an electromotive force to be generated by a change in the current flowing.

Ví dụ

The inductance of the new power lines improved energy efficiency.

Độ tự cảm của đường dây điện mới đã cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng.

The inductance of the circuit impacted the speed of data transmission.

Độ tự cảm của mạch ảnh hưởng đến tốc độ truyền dữ liệu.

The inductance of the generator affected the electricity distribution.

Độ tự cảm của máy phát điện ảnh hưởng đến việc phân phối điện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inductance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inductance

Không có idiom phù hợp