Bản dịch của từ Inept trong tiếng Việt

Inept

Adjective

Inept (Adjective)

ɪnˈɛpt
ɪnˈɛpt
01

Có hoặc không có kỹ năng; hậu đậu.

Having or showing no skill clumsy.

Ví dụ

Her inept handling of the situation led to a disastrous outcome.

Cách xử lý vụ việc không tài năng của cô ấy dẫn đến kết quả thảm họa.

He is not inept at public speaking, but he needs more practice.

Anh ấy không vụng về trong việc nói trước công chúng, nhưng anh ấy cần thêm thực hành.

Is the inept manager responsible for the project's failure?

Người quản lý không tài năng có chịu trách nhiệm về thất bại của dự án không?

Dạng tính từ của Inept (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inept

Không hợp lệ

More inept

Không hợp lệ hơn

Most inept

Gần như không hợp lệ

Kết hợp từ của Inept (Adjective)

CollocationVí dụ

Rather inept

Kém cỏi hơn

She felt rather inept at socializing during the event.

Cô ấy cảm thấy khá vụng về khi giao tiếp xã hội trong sự kiện.

Hopelessly inept

Vô tài hy vọng

He was hopelessly inept at social interactions.

Anh ấy vô cùng không tài năng trong giao tiếp xã hội.

Intellectually inept

Thiếu trí tuệ

She felt intellectually inept during the ielts speaking test.

Cô ấy cảm thấy trí tuệ kém trong bài thi nói ielts.

Completely inept

Hoàn toàn không có khả năng

He was completely inept at socializing with new people.

Anh ấy hoàn toàn không giỏi giao tiếp với người mới.

Comically inept

Hài hước và vụng về

His comically inept attempts at public speaking amused everyone.

Những nỗ lực vô tài hài hước của anh ấy khi nói trước công chúng đã làm mọi người cười.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inept cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inept

Không có idiom phù hợp