Bản dịch của từ Inferential statistic trong tiếng Việt

Inferential statistic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inferential statistic (Noun)

ˌɪnfɚˈɛnʃəl stətˈɪstɨk
ˌɪnfɚˈɛnʃəl stətˈɪstɨk
01

Một nhánh của thống kê mà rút ra kết luận và đưa ra dự đoán về một dân số dựa trên một mẫu dữ liệu.

A branch of statistics that draws conclusions and makes predictions about a population based on a sample of data.

Ví dụ

Inferential statistics help researchers understand social trends in America.

Thống kê suy diễn giúp các nhà nghiên cứu hiểu xu hướng xã hội ở Mỹ.

Many students do not use inferential statistics in their projects.

Nhiều sinh viên không sử dụng thống kê suy diễn trong các dự án của họ.

Do you think inferential statistics are important for social research?

Bạn có nghĩ rằng thống kê suy diễn quan trọng cho nghiên cứu xã hội không?

02

Các phương pháp phân tích dữ liệu mẫu để suy ra các thuộc tính hoặc đặc điểm của một quần thể lớn hơn.

Methods of analyzing sample data to infer properties or characteristics of a larger population.

Ví dụ

Inferential statistics helps researchers understand social trends in large populations.

Thống kê suy diễn giúp các nhà nghiên cứu hiểu biết về xu hướng xã hội.

Many students do not use inferential statistics in their social research.

Nhiều sinh viên không sử dụng thống kê suy diễn trong nghiên cứu xã hội.

What role does inferential statistics play in analyzing social issues?

Vai trò của thống kê suy diễn trong việc phân tích vấn đề xã hội là gì?

03

Các kỹ thuật cho phép kiểm tra giả thuyết và ước lượng các tham số của quần thể.

Techniques that allow for the testing of hypotheses and the estimation of population parameters.

Ví dụ

Inferential statistics help researchers understand social behavior patterns in communities.

Thống kê suy diễn giúp các nhà nghiên cứu hiểu các mẫu hành vi xã hội trong cộng đồng.

Many students do not grasp inferential statistics in their social science courses.

Nhiều sinh viên không nắm được thống kê suy diễn trong các khóa học khoa học xã hội.

Can inferential statistics accurately predict trends in social media usage?

Thống kê suy diễn có thể dự đoán chính xác xu hướng sử dụng mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inferential statistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inferential statistic

Không có idiom phù hợp