Bản dịch của từ Infiltrate trong tiếng Việt

Infiltrate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infiltrate (Noun)

ɪnfˈɪltɹeit
ˈɪnfɪltɹˌeit
01

Một chất xâm nhập hoặc một số tế bào xâm nhập.

An infiltrating substance or a number of infiltrating cells.

Ví dụ

The infiltrate of new members into the organization was successful.

Việc xâm nhập các thành viên mới vào tổ chức đã thành công.

The government uncovered an infiltrate within the political party.

Chính phủ đã phát hiện một sự xâm nhập trong đảng chính trị.

The infiltrate of fake news on social media caused chaos.

Việc xâm nhập tin tức giả mạo trên mạng xã hội gây ra hỗn loạn.

Infiltrate (Verb)

ɪnfˈɪltɹeit
ˈɪnfɪltɹˌeit
01

(của chất lỏng) thấm vào (cái gì đó) bằng cách lọc.

(of a liquid) permeate (something) by filtration.

Ví dụ

The rumors of corruption infiltrate the community quickly.

Những tin đồn về tham nhũng xâm nhập vào cộng đồng nhanh chóng.

She tried to infiltrate the group to gather information.

Cô ấy cố gắng xâm nhập vào nhóm để thu thập thông tin.

The undercover agent managed to infiltrate the criminal organization.

Cảnh sát ngầm đã thành công trong việc xâm nhập vào tổ chức tội phạm.

02

Nhập hoặc giành quyền truy cập vào (một tổ chức, địa điểm, v.v.) một cách lén lút và dần dần, đặc biệt là để có được thông tin bí mật.

Enter or gain access to (an organization, place, etc.) surreptitiously and gradually, especially in order to acquire secret information.

Ví dụ

The spy tried to infiltrate the enemy organization for classified data.

Điệp viên cố gắng xâm nhập vào tổ chức đối phương để lấy thông tin mật.

Hackers attempted to infiltrate the company's database to steal customer information.

Hacker cố gắng xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của công ty để đánh cắp thông tin khách hàng.

The undercover agent managed to infiltrate the criminal gang and gather evidence.

Nạn nhân giấu mặt đã thành công trong việc xâm nhập vào băng nhóm tội phạm và thu thập bằng chứng.

Dạng động từ của Infiltrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Infiltrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Infiltrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Infiltrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Infiltrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Infiltrating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Infiltrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Advertising has become a ubiquitous presence in modern society, our daily lives through television, social media, and public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Finally, the water that does not flow will undergo which is the absorption of some rainwater into the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Infiltrate

Không có idiom phù hợp