Bản dịch của từ Infiltrates trong tiếng Việt

Infiltrates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infiltrates (Verb)

ˈɪnfɨtɹəlts
ˈɪnfɨtɹəlts
01

Thấm hoặc đột nhập vào một chất hoặc khu vực.

To permeate or break into a substance or area.

Ví dụ

Social media infiltrates our daily lives, influencing our thoughts and actions.

Mạng xã hội xâm nhập vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Social issues do not infiltrate every conversation in the community.

Các vấn đề xã hội không xâm nhập vào mọi cuộc trò chuyện trong cộng đồng.

How does social media infiltrate the opinions of young people today?

Mạng xã hội xâm nhập vào ý kiến của giới trẻ ngày nay như thế nào?

02

Xâm nhập hoặc tiếp cận (một tổ chức, địa điểm, v.v.) một cách lén lút, đặc biệt là để lấy thông tin bí mật hoặc gây thiệt hại.

To enter or gain access to an organization place etc surreptitiously especially in order to acquire secret information or to cause damage.

Ví dụ

The hacker infiltrates social media to steal personal information from users.

Tin tặc xâm nhập mạng xã hội để đánh cắp thông tin cá nhân từ người dùng.

He does not believe that fake accounts infiltrate online communities easily.

Anh ấy không tin rằng các tài khoản giả xâm nhập vào cộng đồng trực tuyến dễ dàng.

How does misinformation infiltrates social groups without anyone noticing?

Thông tin sai lệch xâm nhập vào các nhóm xã hội như thế nào mà không ai nhận ra?

03

Lọc vào hoặc thông qua một chất.

To filter into or through a substance.

Ví dụ

Social media infiltrates our daily lives, influencing opinions and behaviors.

Mạng xã hội thâm nhập vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta, ảnh hưởng đến ý kiến và hành vi.

Social media does not infiltrate every aspect of our lives effectively.

Mạng xã hội không thâm nhập vào mọi khía cạnh của cuộc sống chúng ta một cách hiệu quả.

How does social media infiltrate our thoughts and feelings daily?

Mạng xã hội thâm nhập vào suy nghĩ và cảm xúc của chúng ta như thế nào mỗi ngày?

Dạng động từ của Infiltrates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Infiltrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Infiltrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Infiltrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Infiltrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Infiltrating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/infiltrates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Advertising has become a ubiquitous presence in modern society, our daily lives through television, social media, and public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Finally, the water that does not flow will undergo which is the absorption of some rainwater into the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Infiltrates

Không có idiom phù hợp