Bản dịch của từ Informed trong tiếng Việt

Informed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Informed (Verb)

ɪnfˈɔɹmd
ɪnfˈoʊɹmd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của thông tin.

Simple past and past participle of inform.

Ví dụ

She informed her friend about the upcoming IELTS exam.

Cô ấy thông báo cho bạn cô về kỳ thi IELTS sắp tới.

He didn't inform his classmates about the study group meeting.

Anh ấy không thông báo cho bạn cùng lớp về cuộc họp nhóm học tập.

Did they inform the students about the change in exam schedule?

Họ đã thông báo cho học sinh về thay đổi lịch thi chưa?

She informed her classmates about the upcoming IELTS workshop.

Cô ấy thông báo cho bạn cùng lớp về buổi hội thảo IELTS sắp tới.

He didn't inform his group members about the change in test dates.

Anh ấy không thông báo cho các thành viên nhóm về việc thay đổi ngày thi.

Dạng động từ của Informed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inform

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Informed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Informed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Informs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Informing

Informed (Adjective)

ɪnfˈɔɹmd
ɪnfˈoʊɹmd
01

Đã hướng dẫn; có kiến thức về một sự việc hoặc lĩnh vực giáo dục.

Instructed having knowledge of a fact or area of education.

Ví dụ

She was informed about the latest social issues for her IELTS.

Cô ấy được thông báo về các vấn đề xã hội mới nhất cho kỳ thi IELTS của mình.

He was not informed of the changes in social policies.

Anh ấy không được thông báo về những thay đổi trong chính sách xã hội.

Were you informed about the impact of social media on society?

Bạn có được thông báo về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội không?

She is well-informed about current events.

Cô ấy rất thông tin về sự kiện hiện tại.

He is not informed about the latest research findings.

Anh ấy không được thông báo về các kết quả nghiên cứu mới nhất.

02

Dựa trên kiến thức; dựa trên sự hiểu biết đúng đắn về một tình huống.

Based on knowledge founded on due understanding of a situation.

Ví dụ

She is always well-informed about current social issues.

Cô ấy luôn được thông tin tốt về các vấn đề xã hội hiện tại.

He is not very informed about the cultural norms in society.

Anh ấy không được thông tin nhiều về các chuẩn mực văn hóa trong xã hội.

Are you well-informed about the latest social trends in your country?

Bạn có được thông tin tốt về các xu hướng xã hội mới nhất trong nước của bạn không?

She is well-informed about current events in the community.

Cô ấy rất thông tin về sự kiện hiện tại trong cộng đồng.

He is not informed enough to discuss the social issues confidently.

Anh ấy không đủ thông tin để thảo luận về các vấn đề xã hội một cách tự tin.

Kết hợp từ của Informed (Adjective)

CollocationVí dụ

Reliably informed

Được tin cậy

I was reliably informed about the social event happening tomorrow.

Tôi đã được thông tin đáng tin cậy về sự kiện xã hội diễn ra ngày mai.

Well informed

Được thông tin tốt

She is well informed about current social issues.

Cô ấy được thông tin đầy đủ về các vấn đề xã hội hiện tại.

Adequately informed

Được thông tin đầy đủ

She was adequately informed about the social issues affecting the community.

Cô ấy đã được thông tin đầy đủ về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Properly informed

Được thông tin đúng đắn

Being properly informed is crucial for social awareness.

Được thông tin đúng là quan trọng cho nhận thức xã hội.

Ill informed

Thiếu thông tin

She failed the ielts exam because she was ill informed about the test format.

Cô ấy trượt kỳ thi ielts vì cô ấy không có thông tin đúng về định dạng bài kiểm tra.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/informed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Furthermore, if people prefer world news, they can be well- about global pandemics [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The advent of the internet has revolutionized connectivity, enabling them to stay maintain social ties, and engage in a wider range of activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] First, instead of being well- about a new line of product, people are being bombarded with all kinds of advertisements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In the realm of news consumption, diverse perspectives emerge regarding the most effective medium for staying [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Informed

Không có idiom phù hợp