Bản dịch của từ Infrastructural trong tiếng Việt

Infrastructural

Adjective

Infrastructural (Adjective)

ˌɪnfɹəstɹˈʌktʃɚl̩
ˌɪnfɹəstɹˈʌktʃɚl̩
01

Liên quan đến cơ cấu và cơ sở vật chất và tổ chức cơ bản (ví dụ: tòa nhà, đường sá, nguồn điện) cần thiết cho hoạt động của một xã hội hoặc doanh nghiệp.

Relating to the basic physical and organizational structures and facilities (e.g., buildings, roads, power supplies) needed for the operation of a society or enterprise.

Ví dụ

The government invested in infrastructural improvements for the community.

Chính phủ đầu tư vào cải thiện cơ sở hạ tầng cho cộng đồng.

The lack of infrastructural development hindered economic growth in the region.

Sự thiếu phát triển cơ sở hạ tầng làm chậm trì phát triển kinh tế trong khu vực.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Infrastructural

Không có idiom phù hợp