Bản dịch của từ Inhaler trong tiếng Việt

Inhaler

Noun [U/C]

Inhaler (Noun)

ɪnhˈeilɚ
ɪnhˈeiləɹ
01

Một thiết bị cầm tay để quản lý thuốc hít vào, được sử dụng để làm giảm bệnh hen suyễn và các chứng nghẹt mũi hoặc phế quản khác.

A portable device for administering a drug which is to be breathed in, used for relieving asthma and other bronchial or nasal congestion.

Ví dụ

She always carries her inhaler in case of an asthma attack.

Cô ấy luôn mang theo bình xịt khiếm khí quản trong trường hợp cần thiết.

John's inhaler helps him manage his breathing during exercise.

Bình xịt của John giúp anh ấy kiểm soát hơi thở khi tập luyện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inhaler

Không có idiom phù hợp