Bản dịch của từ Initiating trong tiếng Việt

Initiating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initiating (Verb)

ɪnˈɪʃiˌeiɾɪŋ
ɪnˈɪʃiˌeiɾɪŋ
01

Bắt đầu, bắt đầu, hoặc bắt nguồn.

To begin, set going, or originate.

Ví dụ

Initiating a conversation can lead to new friendships.

Bắt đầu cuộc trò chuyện có thể dẫn đến tình bạn mới.

She is skilled at initiating group activities for the community.

Cô ấy có kỹ năng khởi xướng các hoạt động nhóm vì cộng đồng.

Initiating a project requires careful planning and organization.

Bắt đầu một dự án đòi hỏi phải lập kế hoạch và tổ chức cẩn thận.

Dạng động từ của Initiating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Initiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Initiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Initiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Initiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Initiating

Initiating (Adjective)

ɪnˈɪʃiˌeiɾɪŋ
ɪnˈɪʃiˌeiɾɪŋ
01

Tham gia vào giai đoạn đầu tiên của một quá trình.

Involved in the first stage of a process.

Ví dụ

Initiating social interactions is crucial for building relationships.

Việc bắt đầu tương tác xã hội là rất quan trọng để xây dựng các mối quan hệ.

She took the initiating step to organize a charity event.

Cô ấy đã thực hiện bước khởi đầu là tổ chức một sự kiện từ thiện.

The initiating phase of the project requires careful planning.

Giai đoạn bắt đầu của dự án đòi hỏi phải lập kế hoạch cẩn thận.

02

Được thực hiện, là bước đầu tiên trong một chuỗi hoặc một quy trình.

Taken, as the first step in a series or process.

Ví dụ

Initiating conversations is key to building strong social connections.

Bắt đầu cuộc trò chuyện là chìa khóa để xây dựng các kết nối xã hội bền chặt.

She took the initiating role in organizing the social event.

Cô ấy đóng vai trò khởi xướng trong việc tổ chức sự kiện xã hội.

Initiating friendships can lead to a more fulfilling social life.

Việc bắt đầu kết bạn có thể dẫn đến một đời sống xã hội trọn vẹn hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Initiating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths emerge from these cocoons, a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, by a sudden disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] In the long term, such an would help to gradually form a habit of cycling among occupied individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Initiating

Không có idiom phù hợp