Bản dịch của từ Ink slinger trong tiếng Việt

Ink slinger

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ink slinger (Idiom)

01

Một thuật ngữ lóng để chỉ nhà văn hoặc nhà báo, đặc biệt là người viết nhanh hoặc vội vàng.

A slang term for a writer or journalist especially one who writes quickly or hastily.

Ví dụ

John is an ink slinger for the local newspaper.

John là một người viết cho tờ báo địa phương.

She is not an ink slinger; she takes her time writing.

Cô ấy không phải là người viết vội; cô ấy dành thời gian viết.

Is he an ink slinger for the online magazine?

Liệu anh ấy có phải là người viết cho tạp chí trực tuyến không?

John is an ink slinger for the local newspaper, writing daily articles.

John là một người viết bài cho tờ báo địa phương, viết bài hàng ngày.

Many ink slingers do not check facts before publishing their stories.

Nhiều người viết bài không kiểm tra sự thật trước khi xuất bản câu chuyện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ink slinger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ink slinger

Không có idiom phù hợp