Bản dịch của từ Inositol trong tiếng Việt

Inositol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inositol (Noun)

01

Một loại carbohydrate đơn giản có trong mô động vật và thực vật và là vitamin nhóm b.

A simple carbohydrate which occurs in animal and plant tissue and is a vitamin of the b group.

Ví dụ

Inositol is essential for social interactions and emotional well-being in adults.

Inositol rất cần thiết cho các tương tác xã hội và sức khỏe cảm xúc ở người lớn.

Many people do not know inositol's role in improving social anxiety.

Nhiều người không biết vai trò của inositol trong việc cải thiện lo âu xã hội.

Is inositol effective for enhancing social skills in children with autism?

Inositol có hiệu quả trong việc nâng cao kỹ năng xã hội ở trẻ tự kỷ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inositol/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inositol

Không có idiom phù hợp