Bản dịch của từ Intelligentsia trong tiếng Việt

Intelligentsia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intelligentsia (Noun)

ɪntɛlədʒˈɛntsiə
ɪntɛlɪdʒˈɛntsiə
01

Trí thức hoặc những người có trình độ học vấn cao là một nhóm, đặc biệt khi được coi là có văn hóa và ảnh hưởng chính trị.

Intellectuals or highly educated people as a group especially when regarded as possessing culture and political influence.

Ví dụ

The intelligentsia in Vietnam influences cultural discussions and political policies.

Tầng lớp trí thức ở Việt Nam ảnh hưởng đến các cuộc thảo luận văn hóa và chính sách.

Many people believe the intelligentsia does not represent the general public.

Nhiều người tin rằng tầng lớp trí thức không đại diện cho công chúng.

Does the intelligentsia have a significant role in shaping social views?

Tầng lớp trí thức có vai trò quan trọng trong việc hình thành quan điểm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intelligentsia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intelligentsia

Không có idiom phù hợp