Bản dịch của từ Interferon trong tiếng Việt

Interferon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interferon (Noun)

ˌɪntɚfˈɛɹɑn
ɪntɚfˈɪɹɑn
01

Một loại protein được tế bào động vật giải phóng, thường là để đáp ứng với sự xâm nhập của vi rút, có đặc tính ức chế sự nhân lên của vi rút.

A protein released by animal cells, usually in response to the entry of a virus, which has the property of inhibiting virus replication.

Ví dụ

Interferon plays a crucial role in fighting viral infections in humans.

Interferon đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại nhiễm virus ở con người.

Doctors are researching the effectiveness of interferon as a treatment for diseases.

Bác sĩ đang nghiên cứu độ hiệu quả của interferon như một phương pháp điều trị cho bệnh tật.

Interferon therapy has shown promising results in combating certain illnesses.

Phương pháp điều trị bằng interferon đã cho thấy kết quả hứa hẹn trong việc chống lại một số bệnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interferon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interferon

Không có idiom phù hợp