Bản dịch của từ Internal secondary data trong tiếng Việt

Internal secondary data

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Internal secondary data(Noun)

ˌɪntɝˈnəl sˈɛkəndˌɛɹi dˈeɪtə
ˌɪntɝˈnəl sˈɛkəndˌɛɹi dˈeɪtə
01

Dữ liệu được thu thập từ bên trong một tổ chức từ các nguồn của chính nó.

Data collected within an organization from its own sources.

Ví dụ
02

Thông tin không phải là dữ liệu sơ cấp nhưng được sử dụng cho phân tích từ các hồ sơ nội bộ hiện có.

Information that is not primary data but is used for analysis from existing internal records.

Ví dụ
03

Dữ liệu thường không có ý định phân phối ra bên ngoài nhưng hỗ trợ trong việc ra quyết định bên trong một tổ chức.

Data that is generally not meant for external distribution but aids in decision making inside an organization.

Ví dụ