Bản dịch của từ International context trong tiếng Việt

International context

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

International context (Noun)

ˌɪntɚnˈæʃənəl kˈɑntɛkst
ˌɪntɚnˈæʃənəl kˈɑntɛkst
01

Môi trường toàn cầu trong đó các tương tác xảy ra giữa các quốc gia.

The global environment in which interactions occur between nations.

Ví dụ

The international context affects social policies in many countries, including Vietnam.

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia, bao gồm Việt Nam.

The international context does not always promote equality among nations' social systems.

Bối cảnh quốc tế không phải lúc nào cũng thúc đẩy sự bình đẳng giữa các hệ thống xã hội của các quốc gia.

How does the international context influence social change in developing countries?

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến sự thay đổi xã hội ở các nước đang phát triển?

The international context affects how countries collaborate on social issues.

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng đến cách các quốc gia hợp tác về vấn đề xã hội.

The international context does not always support local social movements.

Bối cảnh quốc tế không phải lúc nào cũng ủng hộ các phong trào xã hội địa phương.

02

Một khung hoặc tình huống xem xét các mối quan hệ và sự kiện toàn cầu.

A framework or situation that considers global relationships and events.

Ví dụ

The international context influences social policies in many countries, like Vietnam.

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia, như Việt Nam.

An international context does not always lead to better social outcomes.

Bối cảnh quốc tế không phải lúc nào cũng dẫn đến kết quả xã hội tốt hơn.

How does the international context affect social movements today?

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến các phong trào xã hội hôm nay?

The international context shapes our understanding of global social issues today.

Bối cảnh quốc tế hình thành cách hiểu của chúng ta về các vấn đề xã hội toàn cầu hôm nay.

An international context does not always guarantee cooperation among nations.

Bối cảnh quốc tế không phải lúc nào cũng đảm bảo sự hợp tác giữa các quốc gia.

03

Bối cảnh hoặc tình huống liên quan đến nhiều quốc gia hoặc văn hóa.

The circumstances or setting that pertain to multiple countries or cultures.

Ví dụ

The international context influences social policies in many countries worldwide.

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia.

The international context does not always promote equality among different cultures.

Bối cảnh quốc tế không luôn thúc đẩy sự bình đẳng giữa các nền văn hóa.

How does the international context affect social movements today?

Bối cảnh quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến các phong trào xã hội hôm nay?

The international context shapes many social policies in various countries.

Bối cảnh quốc tế định hình nhiều chính sách xã hội ở các quốc gia.

An international context does not always promote cultural understanding among nations.

Bối cảnh quốc tế không phải lúc nào cũng thúc đẩy sự hiểu biết văn hóa giữa các quốc gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/international context/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with International context

Không có idiom phù hợp