Bản dịch của từ Intersex trong tiếng Việt

Intersex

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intersex (Adjective)

ˈɪntəɹsɛks
ˈɪntəɹsɛks
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một người hoặc động vật có cả cơ quan sinh dục nam và nữ hoặc các đặc điểm tình dục khác.

Relating to or denoting a person or animal that has both male and female sex organs or other sexual characteristics.

Ví dụ

Intersex individuals often face discrimination in society and healthcare settings.

Những người intersex thường phải đối mặt với sự phân biệt trong xã hội và chăm sóc sức khỏe.

Many people do not understand intersex variations and their significance.

Nhiều người không hiểu sự khác biệt intersex và ý nghĩa của chúng.

Are intersex rights being discussed in your community's social events?

Có phải quyền lợi của người intersex đang được thảo luận trong các sự kiện xã hội của bạn không?

Intersex (Noun)

ˈɪntəɹsɛks
ˈɪntəɹsɛks
01

Tình trạng có cả cơ quan sinh dục nam và nữ hoặc các đặc điểm sinh dục khác.

The condition of having both male and female sex organs or other sexual characteristics.

Ví dụ

Intersex individuals often face discrimination in social settings and communities.

Người liên giới tính thường phải đối mặt với sự phân biệt trong xã hội.

Intersex people do not always receive proper support in their communities.

Người liên giới tính không phải lúc nào cũng nhận được sự hỗ trợ đúng mức.

How can society better support intersex individuals and their rights?

Xã hội có thể làm gì để hỗ trợ tốt hơn cho người liên giới tính?

Dạng danh từ của Intersex (Noun)

SingularPlural

Intersex

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intersex/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intersex

Không có idiom phù hợp