Bản dịch của từ Invents trong tiếng Việt

Invents

Verb Noun [U/C]

Invents (Verb)

ɪnvˈɛnts
ɪnvˈɛnts
01

Để bịa ra điều gì đó không đúng sự thật.

To make something up that is not true.

Ví dụ

She invents stories about her travels to impress friends.

Cô ấy sáng tạo những câu chuyện về chuyến đi của mình để gây ấn tượng với bạn bè.

He does not invent facts for his social media posts.

Anh ấy không sáng tạo sự thật cho các bài đăng trên mạng xã hội.

Does he invent lies to gain attention in social circles?

Liệu anh ấy có sáng tạo những lời nói dối để thu hút sự chú ý trong các mối quan hệ xã hội không?

02

Nghĩ ra hoặc đưa ra một kế hoạch hoặc câu chuyện.

To think up or devise a plan or story.

Ví dụ

She invents new ways to connect people in her community.

Cô ấy phát minh ra những cách mới để kết nối mọi người trong cộng đồng.

He does not invent stories to gain sympathy from others.

Anh ấy không phát minh ra câu chuyện để nhận được sự đồng cảm từ người khác.

Does she invent solutions for social issues in her city?

Cô ấy có phát minh ra giải pháp cho các vấn đề xã hội ở thành phố không?

03

Tạo ra hoặc sản xuất thứ gì đó, đặc biệt là một quy trình hoặc thiết bị.

To create or produce something especially a process or device.

Ví dụ

She invents new ways to connect people in her community.

Cô ấy phát minh ra những cách mới để kết nối mọi người trong cộng đồng.

He does not invent solutions for social problems alone.

Anh ấy không tự mình phát minh ra giải pháp cho các vấn đề xã hội.

Does she invent apps to help people find jobs?

Cô ấy có phát minh ra ứng dụng giúp mọi người tìm việc không?

Dạng động từ của Invents (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inventing

Invents (Noun)

01

Một nhà đổi mới hoặc người sáng tạo.

An innovator or creator.

Ví dụ

Thomas Edison invents many devices that changed the world.

Thomas Edison phát minh nhiều thiết bị thay đổi thế giới.

She does not invent solutions to social problems.

Cô ấy không phát minh ra giải pháp cho các vấn đề xã hội.

Who invents new ways to reduce social inequality?

Ai phát minh ra những cách mới để giảm bất bình đẳng xã hội?

02

Một loại sáng tạo hoặc sản phẩm cụ thể mới lạ.

A specific type of creation or product that is novel.

Ví dụ

The new app invents ways to connect people globally.

Ứng dụng mới tạo ra cách kết nối mọi người toàn cầu.

This method does not invent solutions for social issues.

Phương pháp này không tạo ra giải pháp cho các vấn đề xã hội.

What invents new social connections in our community?

Cái gì tạo ra kết nối xã hội mới trong cộng đồng chúng ta?

03

Người phát minh ra thứ gì đó, điển hình là sản phẩm hoặc quy trình.

A person who invents something typically a product or process.

Ví dụ

Thomas Edison invents many products, including the light bulb and phonograph.

Thomas Edison phát minh ra nhiều sản phẩm, bao gồm bóng đèn và máy hát.

She does not invent new social programs for the community every year.

Cô ấy không phát minh ra các chương trình xã hội mới cho cộng đồng mỗi năm.

Who invents the best solutions for social issues in our city?

Ai phát minh ra những giải pháp tốt nhất cho các vấn đề xã hội trong thành phố của chúng ta?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invents cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consider Thomas Edison, who failed a thousand times before successfully the world-changing light bulb [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] All their laudable and world-changing works and make a substantial contribution to the development of mankind [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Also, space tourism will inspire new generations of engineers, which comes with a promise of new technological [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Personally speaking, I suppose that the smartphone which was in 1993 has been one of the most revolutionary creations [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Invents

Không có idiom phù hợp