Bản dịch của từ Jilt trong tiếng Việt

Jilt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jilt (Noun)

01

Một người, đặc biệt là một người phụ nữ, từ chối người yêu một cách thất thường.

A person especially a woman who capriciously rejects a lover.

Ví dụ

After the jilt, Sarah felt regret for breaking up with Mark.

Sau khi bị từ chối, Sarah cảm thấy hối hận vì chia tay với Mark.

The jilted lover tried to win back his partner's affection.

Người yêu bị từ chối cố gắng giành lại tình cảm của đối phương.

Being a jilt can be emotionally challenging and hurtful.

Việc bị từ chối có thể gây ra thách thức và đau lòng về mặt tình cảm.

Jilt (Verb)

dʒɪlt
dʒˈɪlt
01

Đột nhiên từ chối hoặc bỏ rơi (người yêu)

Suddenly reject or abandon a lover.

Ví dụ

She jilted him at the prom, leaving him heartbroken.

Cô ta từ chối anh ta tại buổi dạ hội, để anh ta tan vỡ.

He felt jilted when she canceled their date last minute.

Anh ta cảm thấy bị từ chối khi cô ta hủy cuộc hẹn vào phút cuối cùng.

The main character was jilted by her childhood sweetheart.

Nhân vật chính bị từ chối bởi người yêu thời thơ ấu của cô ấy.

Dạng động từ của Jilt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jilt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jilted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jilted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jilts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jilting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jilt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jilt

Không có idiom phù hợp