Bản dịch của từ Jingoism trong tiếng Việt

Jingoism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jingoism (Noun)

dʒˈɪŋgoʊɪzəm
dʒˈɪŋgoʊɪzəm
01

Lòng yêu nước cực độ, đặc biệt dưới hình thức chính sách đối ngoại hiếu chiến hoặc hiếu chiến.

Extreme patriotism especially in the form of aggressive or warlike foreign policy.

Ví dụ

His jingoism led to conflicts with neighboring countries.

Chủ nghĩa chauvin của anh ấy dẫn đến xung đột với các nước láng giềng.

The candidate's speech lacked jingoism, focusing on global cooperation.

Bài phát biểu của ứng cử viên thiếu chủ nghĩa chauvin, tập trung vào hợp tác toàn cầu.

Is jingoism a barrier to achieving peace in the world?

Chủ nghĩa chauvin có phải là rào cản đối với việc đạt được hòa bình trên thế giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jingoism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jingoism

Không có idiom phù hợp