Bản dịch của từ Keep in with trong tiếng Việt

Keep in with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep in with (Phrase)

kˈip ɨn wˈɪð
kˈip ɨn wˈɪð
01

Giữ liên lạc hoặc có mối quan hệ tốt với ai đó.

To remain in contact or in good relationships with someone.

Ví dụ

I always keep in with my friends from university.

Tôi luôn giữ liên lạc với bạn bè từ trường đại học.

She does not keep in with her old classmates anymore.

Cô ấy không giữ liên lạc với bạn học cũ nữa.

Do you keep in with your colleagues after leaving the job?

Bạn có giữ liên lạc với đồng nghiệp sau khi rời công việc không?

02

Để được thông tin về các xu hướng hoặc sự phát triển hiện tại.

To stay informed about current trends or developments.

Ví dụ

Many influencers keep in with the latest social media trends.

Nhiều người có ảnh hưởng theo kịp các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

Students do not keep in with outdated social issues.

Sinh viên không theo kịp các vấn đề xã hội lỗi thời.

How do you keep in with current social developments?

Bạn làm thế nào để theo kịp các phát triển xã hội hiện tại?

03

Tiếp tục tham gia hoặc tham gia vào một tình huống hoặc nhóm.

To continue to be involved or engaged with a situation or group.

Ví dụ

I keep in with my friends through regular social media updates.

Tôi giữ liên lạc với bạn bè qua các cập nhật mạng xã hội thường xuyên.

She does not keep in with the local community events anymore.

Cô ấy không còn tham gia các sự kiện cộng đồng địa phương nữa.

Do you keep in with your classmates after graduation from university?

Bạn có giữ liên lạc với các bạn cùng lớp sau khi tốt nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep in with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No: Countries will their languages as they carry national values and represent the indigenous cultures [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To locals, traditional products them connected with their folk culture [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Describe something you do that you think is important for fit and healthy [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] That way, they could stay motivated and on learning when they encounter setbacks [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Keep in with

Không có idiom phù hợp