Bản dịch của từ Knarr trong tiếng Việt
Knarr
Knarr (Noun)
(lịch sử) một loại tàu buôn bắc âu được người viking sử dụng.
(historical) a kind of norse merchant ship used by the vikings.
The Vikings sailed the knarr to trade goods with other regions.
Người Viking đã cất cánh chiếc thuyền knarr để trao đổi hàng hóa với các vùng khác.
Excavations revealed remnants of a knarr near a Viking settlement.
Các khai quật đã phát hiện ra dấu vết của một chiếc knarr gần một khu định cư Viking.
The knarr was used by the Vikings for trade expeditions.
Chiếc knarr được người Viking sử dụng cho các cuộc thám hiểm thương mại.
The knarr had a sturdy construction for long voyages.
Chiếc knarr có cấu trúc chắc chắn cho các chuyến đi dài.