Bản dịch của từ Kneed trong tiếng Việt

Kneed

AdjectiveVerb

Kneed (Adjective)

nˈid
nˈid
01

Có đầu gối hoặc đầu gối, hoặc kết hợp các loại đầu gối hoặc đầu gối đã nêu.

Having a knee or knees, or, in combination, the stated type of knee or knees.

Ví dụ

The kneed man walked slowly.

Người đàn ông có đầu gối đi chậm.

The kneed dancers performed gracefully.

Những vũ công có đầu gối biểu diễn duyên dáng.

02

(thực vật học) có khớp góc cạnh như khớp gối.

(botany) having angular joints like the knee.

Ví dụ

The kneed branches of the tree provided ample shade.

Cành cây có khớp gối tạo bóng mát đầy đủ.

The kneed fence around the garden added a rustic charm.

Hàng rào có khớp gối xung quanh khu vườn thêm sức hút đồng quê.

Kneed (Verb)

nˈid
nˈid
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đầu gối

Simple past and past participle of knee

Ví dụ

She kneed him in self-defense.

Cô ấy đạp vào anh ta để tự vệ.

He kneed the attacker during the confrontation.

Anh ta đạp vào kẻ tấn công trong cuộc đối đầu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kneed

Không có idiom phù hợp