Bản dịch của từ Knell trong tiếng Việt

Knell

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knell (Noun)

nˈɛl
nˈɛl
01

Tiếng chuông, đặc biệt khi rung lên trong dịp tang lễ hoặc tang lễ.

The sound of a bell especially when rung solemnly for a death or funeral.

Ví dụ

The knell marked the end of the community's mourning period for Maria.

Tiếng chuông báo hiệu sự kết thúc của thời gian tang lễ cho Maria.

The knell did not ring for the victims of the recent tragedy.

Tiếng chuông không vang lên cho các nạn nhân của thảm kịch gần đây.

Did you hear the knell at the funeral of Mr. Johnson yesterday?

Bạn có nghe tiếng chuông tại tang lễ của ông Johnson hôm qua không?

Knell (Verb)

nˈɛl
nˈɛl
01

(của một cái chuông) vang lên một cách trang trọng, đặc biệt khi có người qua đời hoặc đám tang.

Of a bell ring solemnly especially for a death or funeral.

Ví dụ

The church bell will knell for the mayor's funeral next week.

Chuông nhà thờ sẽ điểm cho tang lễ của thị trưởng vào tuần tới.

They do not knell for public figures anymore in our town.

Họ không còn điểm chuông cho những nhân vật công chúng ở thị trấn chúng tôi.

Will the school bell knell for the local hero's memorial service?

Chuông trường sẽ điểm cho buổi lễ tưởng niệm của người hùng địa phương chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knell/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knell

Không có idiom phù hợp