Bản dịch của từ Kshatriya trong tiếng Việt

Kshatriya

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kshatriya (Noun)

kʃˈætɹiə
kʃˈætɹiə
01

Một thành viên của đẳng cấp này.

A member of this caste.

Ví dụ

Raja was a proud kshatriya, known for his bravery in battle.

Raja là một kshatriya tự hào, nổi tiếng vì sự dũng cảm trong trận chiến.

Not every warrior is a kshatriya in Indian society.

Không phải mọi chiến binh đều là kshatriya trong xã hội Ấn Độ.

Is it true that kshatriyas protect the community from invaders?

Có đúng là kshatriyas bảo vệ cộng đồng khỏi kẻ xâm lược không?

02

Đẳng cấp cao thứ hai trong bốn đẳng cấp hay varna trong xã hội hindu truyền thống: đẳng cấp chiến binh hay quân đội.

The secondhighest of the four castes or varnas in traditional hindu society the warrior or military caste.

Ví dụ

Kshatriyas were historically responsible for protecting society and maintaining order.

Kshatriya lịch sử có trách nhiệm bảo vệ xã hội và duy trì trật tự.

Not all kshatriyas became warriors in ancient India; many were rulers.

Không phải tất cả kshatriya đều trở thành chiến binh ở Ấn Độ cổ đại; nhiều người là vua.

Are kshatriyas still influential in modern Indian society today?

Kshatriya có còn ảnh hưởng trong xã hội Ấn Độ hiện đại hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kshatriya/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kshatriya

Không có idiom phù hợp