Bản dịch của từ Labouring trong tiếng Việt

Labouring

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Labouring (Verb)

ləbˈʊɹɨŋ
ləbˈʊɹɨŋ
01

Di chuyển chậm và khó khăn.

Move slowly and with difficulty.

Ví dụ

The workers are labouring in the hot sun every day.

Công nhân đang lao động dưới ánh nắng nóng mỗi ngày.

They are not labouring efficiently in the crowded market.

Họ không lao động hiệu quả trong chợ đông đúc.

Are the volunteers labouring at the community center this weekend?

Các tình nguyện viên có đang lao động tại trung tâm cộng đồng cuối tuần này không?

She was labouring through the essay, trying to finish on time.

Cô ấy đang làm chậm qua bài luận, cố gắng kết thúc đúng giờ.

He was not labouring over his speaking practice, which affected his score.

Anh ấy không làm chậm qua bài tập nói, điều này ảnh hưởng đến điểm số của anh ấy.

Dạng động từ của Labouring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Labour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laboured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laboured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Labours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Labouring

Labouring (Idiom)

ˈleɪ.bɚ.ɪŋ
ˈleɪ.bɚ.ɪŋ
01

Labour the point: lặp lại hoặc tin vào điều gì đó một cách không cần thiết.

Labour the point repeat or belabor something unnecessarily.

Ví dụ

Many politicians are labouring the point during social debates on poverty.

Nhiều chính trị gia đang nhấn mạnh vấn đề trong các cuộc tranh luận xã hội về nghèo đói.

They are not labouring the point about climate change in their speeches.

Họ không nhấn mạnh vấn đề về biến đổi khí hậu trong các bài phát biểu.

Are speakers labouring the point during discussions about social justice?

Có phải các diễn giả đang nhấn mạnh vấn đề trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội không?

Stop labouring the point and move on to the next topic.

Đừng làm đi làm lại vấn đề và chuyển sang chủ đề tiếp theo.

It's important not to labour the details too much in IELTS.

Quan trọng là không nên làm đi làm lại chi tiết quá nhiều trong IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/labouring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] The role of government in international trade is highly significant in protecting domestic and businesses [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Firstly, some people continue to work after leaving office because many jobs require such extra [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Governments may assist farmers by lending them money to purchase automated and saving machinery, as well as high-quality plant seeds [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] However, I believe the rest of the world population would have to shoulder much more responsibilities and the global economy would face a serious crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Labouring

Không có idiom phù hợp