Bản dịch của từ Lap up trong tiếng Việt

Lap up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lap up (Idiom)

01

Háo hức tiếp nhận cái gì đó.

To eagerly take in something.

Ví dụ

She lapped up all the gossip about the new student.

Cô ấy đã ngấu nghiến mọi tin đồn về học sinh mới.

He didn't lap up the false rumors spread by his classmates.

Anh ấy không ngấu nghiến những tin đồn sai lệch được lan truyền bởi bạn cùng lớp.

Did they lap up the information shared during the seminar?

Họ có ngấu nghiến những thông tin được chia sẻ trong buổi hội thảo không?

02

Tận dụng một cơ hội hoặc tình huống.

To take advantage of an opportunity or situation.

Ví dụ

She always tries to lap up every chance to practice English.

Cô ấy luôn cố gắng tận dụng mọi cơ hội để luyện tiếng Anh.

He regrets not lapping up the opportunity to join the debate club.

Anh ấy hối hận vì không tận dụng cơ hội tham gia câu lạc bộ tranh luận.

Did they lap up the chance to attend the IELTS writing workshop?

Họ đã tận dụng cơ hội tham gia hội thảo viết IELTS chưa?

03

Hấp thụ hoặc tận hưởng cái gì đó một cách háo hức.

To absorb or enjoy something eagerly.

Ví dụ

She lapped up all the compliments on her IELTS speaking performance.

Cô ấy đã thấu hiểu mọi lời khen ngợi về buổi phát biểu IELTS của mình.

He didn't lap up the feedback from the writing instructor.

Anh ấy không thấu hiểu phản hồi từ giáo viên viết.

Did they lap up the tips for improving IELTS scores?

Họ có thấu hiểu những lời khuyên để cải thiện điểm IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lap up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lap up

Không có idiom phù hợp