Bản dịch của từ Lassos trong tiếng Việt

Lassos

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lassos (Verb)

lˈæsoʊs
lˈæsoʊs
01

Bắt hoặc giữ bằng lasso.

Catch or hold with a lasso.

Ví dụ

The cowboy lassos the calf during the rodeo competition in Texas.

Người cao bồi quăng dây bắt con bê trong cuộc thi rodeo ở Texas.

She does not lassos the horse successfully at the county fair.

Cô ấy không quăng dây bắt được con ngựa thành công tại hội chợ quận.

Does he lassos the steer during the competition in Oklahoma?

Anh ấy có quăng dây bắt được con bò đực trong cuộc thi ở Oklahoma không?

Lassos (Noun)

lˈæsoʊs
lˈæsoʊs
01

Một sợi dây có một đầu thòng lọng dùng để bắt gia súc.

A rope with a loop at one end used for catching livestock.

Ví dụ

The ranchers used lassos to catch the wild horses quickly.

Các người chăn nuôi đã sử dụng dây thừng để bắt những con ngựa hoang nhanh chóng.

Many people do not know how to use lassos effectively.

Nhiều người không biết cách sử dụng dây thừng một cách hiệu quả.

Do you think lassos are still relevant in modern ranching?

Bạn có nghĩ rằng dây thừng vẫn còn phù hợp trong chăn nuôi hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lassos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lassos

Không có idiom phù hợp