Bản dịch của từ Launching trong tiếng Việt

Launching

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Launching (Verb)

lˈɔntʃɪŋ
lˈɔntʃɪŋ
01

Bắt đầu hoặc bắt đầu chuyển động (một hoạt động hoặc doanh nghiệp)

Start or set in motion an activity or enterprise.

Ví dụ

She is launching a new social media campaign for her business.

Cô ấy đang khởi động một chiến dịch truyền thông xã hội mới cho doanh nghiệp của mình.

The company is not launching any social initiatives this year.

Công ty không khởi động bất kỳ sáng kiến xã hội nào trong năm nay.

Are you launching a charity event at the upcoming conference?

Bạn có đang khởi động một sự kiện từ thiện tại hội nghị sắp tới không?

Dạng động từ của Launching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Launch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Launched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Launched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Launches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Launching

Launching (Noun)

lˈɔntʃɪŋ
lˈɔntʃɪŋ
01

Một hành động hoặc trường hợp khởi động một cái gì đó.

An act or instance of launching something.

Ví dụ

The launching of the new social media platform was a success.

Sự ra mắt của nền tảng truyền thông xã hội mới đã thành công.

There was no public interest in the launching event.

Không có sự quan tâm công khai đối với sự kiện ra mắt.

Was the launching ceremony attended by many influential figures?

Lễ ra mắt có được sự tham dự của nhiều nhân vật có ảnh hưởng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Launching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Well, I chose my current job because I wanted to make the most of my creativity, especially when new advertising campaigns [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] The amount of soot emitted from rockets is enough to increase the temperature in areas around the site [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to campaigns aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Certainly, advertising provides details about newly products, which is important for consumers who are still unaware of such products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Launching

Không có idiom phù hợp