Bản dịch của từ Lawfare trong tiếng Việt

Lawfare

Noun [U/C]

Lawfare (Noun)

lˈɔfˌɛɹ
lˈɔfˌɛɹ
01

Hành động pháp lý được thực hiện như một phần của chiến dịch thù địch chống lại một quốc gia hoặc một nhóm.

Legal action undertaken as part of a hostile campaign against a country or group.

Ví dụ

The government accused the opposition of engaging in lawfare tactics.

Chính phủ buộc tội phe đối lập tham gia chiến thuật pháp lý.

The NGO filed a lawsuit, claiming the use of lawfare by corporations.

Tổ chức phi chính phủ đệ đơn kiện, tuyên bố việc sử dụng chiến thuật pháp lý bởi các công ty.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lawfare

Không có idiom phù hợp