Bản dịch của từ Lawyering trong tiếng Việt

Lawyering

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lawyering (Verb)

lˈɔjɚɪŋ
lˈɔjɚɪŋ
01

Hành vi hành nghề luật hoặc cung cấp tư vấn pháp lý.

The act of practicing law or providing legal advice.

Ví dụ

She is lawyering for a high-profile case in court.

Cô ấy đang làm luật sư cho một vụ án nổi tiếng tại tòa án.

Lawyering requires a deep understanding of legal regulations and procedures.

Việc làm luật sư đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về quy định và thủ tục pháp lý.

He is passionate about lawyering and helping those in need.

Anh ấy đam mê công việc làm luật sư và giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

02

Hành động tham gia vào công việc pháp lý với tư cách là một luật sư.

The action of engaging in legal work as a lawyer.

Ví dụ

She is lawyering for a high-profile case in the city.

Cô ấy đang làm luật sư cho một vụ án nổi tiếng ở thành phố.

Lawyering requires a deep understanding of legal procedures and documentation.

Luật sư đòi hỏi hiểu biết sâu rộng về thủ tục pháp lý và tài liệu.

He decided to start lawyering after passing the bar exam.

Anh ấy quyết định bắt đầu làm luật sư sau khi qua kỳ thi luật sư.

Dạng động từ của Lawyering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lawyer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lawyered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lawyered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lawyers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lawyering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lawyering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] However, scientists, and doctors can only be trained, and professional and systematic education and training programs are therefore more practical and suitable in the context of developing nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] Also, many high paying jobs, such as or doctors, require a qualification that can take up to 6 years to get, and therefore are not possible for young people to do at a young age [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Lawyering

Không có idiom phù hợp