Bản dịch của từ Leave on trong tiếng Việt

Leave on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leave on (Verb)

lˈiv ˈɑn
lˈiv ˈɑn
01

Để cho một cái gì đó tiếp tục trong trạng thái hoặc điều kiện hiện tại.

To allow something to continue in its current state or condition.

Ví dụ

Many people leave on their old traditions during festivals like Tet.

Nhiều người giữ lại những truyền thống cũ trong các lễ hội như Tết.

They do not leave on outdated social practices that harm communities.

Họ không giữ lại những phong tục xã hội lỗi thời gây hại cho cộng đồng.

Do we leave on the current social policies affecting education?

Chúng ta có giữ lại các chính sách xã hội hiện tại ảnh hưởng đến giáo dục không?

02

Không gỡ bỏ một cái gì đó, đặc biệt là quần áo hoặc đồ vật, khỏi một vị trí nhất định.

To not remove something, especially clothing or an object, from a particular location.

Ví dụ

She will leave on her jacket during the cold social event.

Cô ấy sẽ để lại áo khoác trong sự kiện xã hội lạnh giá.

He did not leave on his shoes when entering the house.

Anh ấy đã không để lại giày khi vào nhà.

Will they leave on their hats at the outdoor gathering?

Họ có để lại mũ ở buổi gặp mặt ngoài trời không?

03

Tiếp tục có một cái gì đó đang bật hoặc được mặc vào thay vì tắt hoặc cởi bỏ.

To continue to have something on or switched on as opposed to turning it off or taking it off.

Ví dụ

Many people leave on their lights during social gatherings for safety.

Nhiều người để đèn sáng trong các buổi tụ tập xã hội để an toàn.

They do not leave on their phones at the dinner table.

Họ không để điện thoại sáng trên bàn ăn.

Do you leave on the music when friends visit your home?

Bạn có để nhạc phát khi bạn bè đến thăm nhà không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leave on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a tropical paradise that will you with unforgettable memories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] However, the hordes of tourists to remote regions still severe impacts on the environment in these areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may a bad impression on the natives to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Leave on

Không có idiom phù hợp