Bản dịch của từ Left home trong tiếng Việt

Left home

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Left home (Verb)

lˈɛft hˈoʊm
lˈɛft hˈoʊm
01

Rời khỏi nơi cư trú hoặc nơi xuất phát của ai đó.

To have departed from one's residence or place of origin.

Ví dụ

She left home at 7 AM for her job interview.

Cô ấy rời nhà lúc 7 giờ sáng để phỏng vấn xin việc.

He did not leave home during the pandemic lockdown.

Anh ấy không rời nhà trong thời gian phong tỏa vì đại dịch.

Did you leave home before the rain started?

Bạn có rời nhà trước khi mưa bắt đầu không?

02

Cho phép một cái gì đó ở lại một vị trí.

To have allowed something to remain behind at a location.

Ví dụ

Many people left home without their phones during the protest.

Nhiều người đã rời nhà mà không mang theo điện thoại trong cuộc biểu tình.

She did not leave home without her wallet yesterday.

Cô ấy đã không rời nhà mà không mang theo ví hôm qua.

Did you leave home without your keys this morning?

Bạn có rời nhà mà không mang theo chìa khóa sáng nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/left home/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I Lisa's with a full heart, knowing that no matter where life takes us, our bond as a family will always be strong [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Left home

Không có idiom phù hợp