Bản dịch của từ Legged trong tiếng Việt

Legged

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Legged (Adjective)

01

Có chân; được cung cấp chân.

Having legs provided with legs.

Ví dụ

The four-legged table is sturdy.

Cái bàn bốn chân chắc chắn.

The two-legged chair is wobbly.

Cái ghế hai chân lung lay.

Is the three-legged stool comfortable to sit on?

Cái ghế ba chân thoải mái khi ngồi không?

The four-legged table was sturdy.

Chiếc bàn bốn chân rất chắc chắn.

She didn't like the two-legged chair.

Cô ấy không thích chiếc ghế hai chân.

02

Bị thương ở chân, đặc biệt khi đi săn.

Wounded in the leg especially as part of a hunt.

Ví dụ

The legged soldier bravely fought in the battle.

Người lính bị thương chân đã chiến đấu dũng cảm trong trận đánh.

The dog was not legged, so it ran quickly.

Con chó không bị thương chân, nên nó chạy nhanh.

Was the legged athlete able to finish the marathon race?

Vận động viên bị thương chân có thể hoàn thành cuộc đua marathon không?

The legged soldier bravely continued the mission.

Người lính bị thương chân dũng cảm tiếp tục nhiệm vụ.

The dog was not legged, so it ran swiftly.

Con chó không bị thương chân, nên nó chạy nhanh.

03

Có chân của một loại hoặc số lượng nhất định.

Having legs of a certain specified type or number.

Ví dụ

The three-legged race at the school picnic was so much fun!

Cuộc chạy ba chân tại buổi dã ngoại của trường rất vui!

She didn't want to participate in the four-legged race next week.

Cô ấy không muốn tham gia cuộc chạy bốn chân vào tuần sau.

Is the two-legged table in the classroom sturdy enough for the books?

Cái bàn hai chân trong lớp học có đủ chắc chắn để đặt sách không?

She has four-legged pets at home.

Cô ấy có thú cưng bốn chân ở nhà.

He doesn't like two-legged chairs.

Anh ấy không thích ghế hai chân.

Legged (Noun)

01

(kết hợp) ai đó hoặc vật gì đó có số lượng hoặc loại chân nhất định.

In combinations someone or something having a certain number or type of legs.

Ví dụ

The six-legged spider frightened the children at the party.

Con nhện sáu chân làm cho trẻ em sợ hãi tại bữa tiệc.

The three-legged race was a fun activity at the school event.

Cuộc đua ba chân là hoạt động vui nhộn tại sự kiện trường học.

Is the two-legged table stable enough for the IELTS speaking test?

Cái bàn hai chân có đủ ổn định cho bài thi nói IELTS không?

The three-legged race at the school picnic was so much fun!

Cuộc đua ba chân tại buổi dã ngoại của trường rất vui!

She didn't want to participate in the four-legged race due to her injury.

Cô ấy không muốn tham gia cuộc đua bốn chân vì chấn thương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Legged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] There is of course some mental conditioning needed, but without strong you cannot compete at a high level [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100 m sprint, athletes need to have powerful in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Legged

Không có idiom phù hợp