Bản dịch của từ Let know trong tiếng Việt

Let know

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let know (Verb)

lɛt noʊ
lɛt noʊ
01

Cho phép hoặc cho phép làm điều gì đó.

Allow or enable to do something.

Ví dụ

Let me know your thoughts on the topic.

Hãy cho tôi biết suy nghĩ của bạn về chủ đề.

Don't let her know about the surprise party.

Đừng để cô ấy biết về bữa tiệc bất ngờ.

Can you let us know the schedule for the event?

Bạn có thể cho chúng tôi biết lịch trình cho sự kiện không?

Let know (Noun)

lɛt noʊ
lɛt noʊ
01

Một hành động từ bỏ một cái gì đó, chẳng hạn như quyền, quyền lực hoặc yêu cầu.

An act of giving something up such as a right power or claim.

Ví dụ

Letting know about the event is crucial for community engagement.

Việc thông báo về sự kiện là quan trọng cho sự tương tác cộng đồng.

Not letting know the details may result in low participation rates.

Không thông báo chi tiết có thể dẫn đến tỷ lệ tham gia thấp.

Do you think letting know in advance will increase attendance?

Bạn có nghĩ việc thông báo trước sẽ tăng cường sự tham gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/let know/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] Besides, these events are essential as this is a way to celebrate the success of the sportsmen and them that they have done a great job [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Let know

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.