Bản dịch của từ Lifestyle segmentation trong tiếng Việt
Lifestyle segmentation

Lifestyle segmentation (Noun)
Quá trình phân chia một thị trường thành các nhóm người mua khác nhau với nhu cầu, đặc điểm hoặc hành vi khác nhau, có thể cần các sản phẩm hoặc chiến lược tiếp thị riêng biệt.
The process of dividing a market into distinct groups of buyers with different needs, characteristics, or behaviors, who might require separate products or marketing strategies.
Việc phân loại người tiêu dùng dựa trên phong cách sống của họ, bao gồm các hoạt động, sở thích và ý kiến (aio).
The categorization of consumers based on their lifestyles, which includes their activities, interests, and opinions (aio).