Bản dịch của từ Marketing trong tiếng Việt

Marketing

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Marketing (Noun Uncountable)

ˈmɑː.kɪ.tɪŋ
ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ
01

Sự tiếp thị.

Marketing.

Ví dụ

Social media plays a crucial role in marketing strategies.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong chiến lược tiếp thị.

Companies invest heavily in digital marketing for online presence.

Các công ty đầu tư mạnh vào tiếp thị số để có mặt trực tuyến.

Understanding consumer behavior is essential in successful marketing campaigns.

Hiểu hành vi của người tiêu dùng là rất cần thiết trong các chiến dịch tiếp thị thành công.

Kết hợp từ của Marketing (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Global marketing

Tiếp thị toàn cầu

Global marketing strategies can reach a wide audience through social media.

Chiến lược tiếp thị toàn cầu có thể tiếp cận một đông đảo qua mạng xã hội.

Worldwide marketing

Tiếp thị toàn cầu

Worldwide marketing campaigns reach diverse social media platforms.

Các chiến dịch tiếp thị toàn cầu đạt tới các nền tảng truyền thông xã hội đa dạng.

Interactive marketing

Tiếp thị tương tác

Interactive marketing boosts engagement on social media platforms.

Marketing tương tác tăng cường sự tương tác trên các nền tảng truyền thông xã hội.

International marketing

Tiếp thị quốc tế

International marketing strategies target diverse global audiences.

Chiến lược tiếp thị quốc tế nhắm đến đông đảo khán giả toàn cầu.

Poor marketing

Tiếp thị kém

Poor marketing affected the social media campaign's success negatively.

Quảng cáo kém ảnh hưởng tiêu cực đến chiến dịch truyền thông xã hội.

Marketing (Noun)

mˈɑɹkətɪŋ
mˈɑɹkətɪŋ
01

Hành động hoặc hoạt động kinh doanh nhằm quảng bá và bán sản phẩm hoặc dịch vụ, bao gồm nghiên cứu thị trường và quảng cáo.

The action or business of promoting and selling products or services, including market research and advertising.

Ví dụ

Social media marketing is crucial for brand visibility and engagement.

Marketing trên mạng xã hội quan trọng cho tầm nhìn thương hiệu và tương tác.

Influencer collaborations can boost marketing efforts effectively on social platforms.

Hợp tác với người ảnh hưởng có thể tăng cường nỗ lực marketing hiệu quả trên các nền tảng xã hội.

Effective storytelling is a powerful tool in social marketing strategies.

Kể chuyện hiệu quả là một công cụ mạnh mẽ trong chiến lược marketing xã hội.

Dạng danh từ của Marketing (Noun)

SingularPlural

Marketing

Marketings

Kết hợp từ của Marketing (Noun)

CollocationVí dụ

Online marketing

Marketing trực tuyến

Social media platforms are essential for online marketing strategies.

Các nền tảng truyền thông xã hội là cần thiết cho các chiến lược tiếp thị trực tuyến.

Viral marketing

Tiếp thị lan truyền

Viral marketing campaigns spread quickly on social media platforms.

Các chiến dịch tiếp thị lan truyền nhanh trên các nền tảng mạng xã hội.

International marketing

Tiếp thị quốc tế

International marketing helps companies expand globally.

Marketing quốc tế giúp các công ty mở rộng toàn cầu.

Worldwide marketing

Tiếp thị toàn cầu

Worldwide marketing campaigns reach diverse social media platforms.

Các chiến dịch tiếp thị toàn cầu đạt đến các nền tảng truyền thông xã hội đa dạng.

Mass marketing

Tiếp thị hàng loạt

Mass marketing aims to reach a wide audience through various channels.

Tiếp thị hàng loạt nhằm mục tiêu tiếp cận một đối tượng rộng lớn qua nhiều kênh.

Marketing (Verb)

mˈɑɹkətɪŋ
mˈɑɹkətɪŋ
01

Quảng bá hoặc bán (sản phẩm hoặc dịch vụ), bao gồm nghiên cứu thị trường và quảng cáo.

Promote or sell (products or services), including market research and advertising.

Ví dụ

Social media platforms are essential for marketing products online.

Các nền tảng truyền thông xã hội quan trọng cho việc tiếp thị sản phẩm trực tuyến.

Influencers often collaborate with brands to market their latest releases.

Người ảnh hưởng thường hợp tác với các thương hiệu để quảng cáo cho sản phẩm mới nhất của họ.

Companies invest heavily in marketing strategies to reach wider audiences.

Các công ty đầu tư mạnh vào chiến lược tiếp thị để tiếp cận đến đông đảo khán giả.

Dạng động từ của Marketing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Market

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Markets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marketing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I am now working as a digital manager in a local clothing brand [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock and the housing followed similar falling trends during the economic recession [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Moreover, the more technology develops, the more will be opened [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, they can have larger capital to reinvest and expand their [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Marketing

Không có idiom phù hợp