Bản dịch của từ Lignite trong tiếng Việt

Lignite

Noun [U/C]

Lignite (Noun)

lˈɪgnɑɪt
lˈɪgnˌɑɪt
01

Than mềm màu nâu nhạt có dấu vết cấu trúc thực vật, ở giữa than bitum và than bùn.

A soft brownish coal showing traces of plant structure, intermediate between bituminous coal and peat.

Ví dụ

Lignite is commonly used for electricity generation in some countries.

Than non thường được sử dụng để tạo điện ở một số quốc gia.

Some environmentalists argue against the use of lignite due to pollution concerns.

Một số nhà môi trường lý luận chống lại việc sử dụng than non vì lo ngại về ô nhiễm.

Is lignite a sustainable energy source for the future of our planet?

Liệu than non có phải là nguồn năng lượng bền vững cho tương lai của hành tinh chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lignite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lignite

Không có idiom phù hợp