Bản dịch của từ Peat trong tiếng Việt

Peat

Noun [U/C]

Peat (Noun)

pˈit
pˈit
01

Một lớp trầm tích màu nâu giống như đất, được hình thành do sự phân hủy một phần chất thực vật trong điều kiện ẩm ướt có tính axit của đầm lầy và đầm lầy, thường được cắt ra và phơi khô để sử dụng làm nhiên liệu và làm vườn.

A brown deposit resembling soil formed by the partial decomposition of vegetable matter in the wet acidic conditions of bogs and fens and often cut out and dried for use as fuel and in gardening.

Ví dụ

Peat is commonly used as fuel in some rural areas.

Peat thường được sử dụng như nhiên liệu ở một số khu vực nông thôn.

Some people believe peat extraction harms the environment.

Một số người tin rằng việc khai thác peat gây hại môi trường.

Is peat a sustainable source of energy for the future?

Peat có phải là một nguồn năng lượng bền vững cho tương lai không?

Dạng danh từ của Peat (Noun)

SingularPlural

Peat

Peats

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peat

Không có idiom phù hợp