Bản dịch của từ Lime soda trong tiếng Việt
Lime soda
Lime soda (Noun)
Một loại đồ uống giải khát thường được phục vụ tại các quán bar hoặc nhà hàng.
A refreshing beverage often served at bars or restaurants.
I ordered a lime soda at the local bar last night.
Tôi đã gọi một ly nước chanh tại quán bar địa phương tối qua.
They did not serve lime soda at the restaurant yesterday.
Họ đã không phục vụ nước chanh tại nhà hàng hôm qua.
Is lime soda popular among young people at social events?
Nước chanh có phổ biến trong giới trẻ tại các sự kiện xã hội không?
I ordered a lime soda at the party last Saturday.
Tôi đã gọi một ly nước soda chanh tại bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.
Many guests did not enjoy the lime soda offered at the event.
Nhiều khách mời không thích nước soda chanh được phục vụ tại sự kiện.
Did you try the lime soda at the social gathering?
Bạn đã thử nước soda chanh tại buổi gặp mặt xã hội chưa?
I enjoyed a lime soda at Sarah's birthday party last Saturday.
Tôi đã thưởng thức một loại nước ngọt chanh tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah vào thứ Bảy tuần trước.
They did not serve lime soda at the social gathering last week.
Họ đã không phục vụ nước ngọt chanh tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước.
Do you prefer lime soda or orange soda at events?
Bạn thích nước ngọt chanh hay nước ngọt cam tại các sự kiện?