Bản dịch của từ Line chart trong tiếng Việt

Line chart

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Line chart (Noun)

lˈaɪn tʃˈɑɹt
lˈaɪn tʃˈɑɹt
01

Một loại biểu đồ sử dụng các đường thẳng để nối các điểm dữ liệu nhằm thể hiện xu hướng theo thời gian.

A type of chart that uses lines to connect data points in order to show trends over time.

Ví dụ

The line chart shows unemployment rates from 2010 to 2020.

Biểu đồ đường cho thấy tỷ lệ thất nghiệp từ năm 2010 đến 2020.

The line chart does not illustrate social media usage effectively.

Biểu đồ đường không minh họa hiệu quả việc sử dụng mạng xã hội.

Does the line chart represent changes in education levels over time?

Biểu đồ đường có đại diện cho sự thay đổi về trình độ giáo dục không?

02

Một đại diện đồ họa của dữ liệu trong đó các điểm dữ liệu được nối bằng các đoạn thẳng.

A graphical representation of data where the data points are connected by straight line segments.

Ví dụ

The line chart shows unemployment rates from 2010 to 2020.

Biểu đồ đường cho thấy tỷ lệ thất nghiệp từ năm 2010 đến 2020.

The line chart does not represent social media usage accurately.

Biểu đồ đường không thể hiện chính xác việc sử dụng mạng xã hội.

Does the line chart illustrate income inequality in different regions?

Biểu đồ đường có minh họa sự bất bình đẳng thu nhập ở các vùng khác nhau không?

03

Thường được sử dụng trong thống kê và kinh doanh để hình dung sự thay đổi và xu hướng của dữ liệu theo các khoảng.

Often used in statistics and business to visualize changes and trends in data over intervals.

Ví dụ

The line chart shows population growth from 2000 to 2020 in Vietnam.

Biểu đồ đường thể hiện sự tăng trưởng dân số từ năm 2000 đến 2020 ở Việt Nam.

The line chart does not illustrate the decline in birth rates clearly.

Biểu đồ đường không thể hiện rõ sự suy giảm tỷ lệ sinh.

Does the line chart represent social media usage trends effectively?

Biểu đồ đường có thể hiện hiệu quả xu hướng sử dụng mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Line chart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] The illustrates total textile demand over the globe between 1980 and 2015 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The illustrates the proportion of female parliament members in Germany, Italy, France, the UK and Belgium from 2000 to 2012 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] The pie demonstrates the purposes for migration in 2008, while the indicates the duration of expected stays from 2000 to 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] The illustrates how many people living in Australia used Chinese, Arabic, Italian and Greek as their first language from 1986 to 2011 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Line chart

Không có idiom phù hợp