Bản dịch của từ Lit up trong tiếng Việt

Lit up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lit up (Verb)

lˈɪt ˈʌp
lˈɪt ˈʌp
01

Để làm cho một cái gì đó tươi sáng với ánh sáng.

To make something bright with light.

Ví dụ

The street lights lit up the dark alleyways.

Những đèn đường sáng rọi những con hẻm tối om

The lanterns lit up the outdoor market during the festival.

Những đèn lồng sáng rọi chợ ngoài trời trong lễ hội.

The fireworks lit up the night sky in celebration.

Những pháo hoa sáng rọi bầu trời đêm trong lễ kỷ niệm.

Lit up (Phrase)

lˈɪt ˈʌp
lˈɪt ˈʌp
01

Đột nhiên trông vui vẻ hoặc đầy hy vọng.

To suddenly look happy or hopeful.

Ví dụ

Her face lit up when she saw her old friend.

Khuôn mặt của cô ấy sáng lên khi cô ấy nhìn thấy người bạn cũ của mình.

The children's eyes lit up at the sight of candy.

Đôi mắt của trẻ em sáng lên khi nhìn thấy kẹo.

The community lit up with joy after the successful charity event.

Cộng đồng sáng lên với niềm vui sau sự kiện từ thiện thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lit up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lit up

Không có idiom phù hợp