Bản dịch của từ Live out trong tiếng Việt

Live out

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live out (Verb)

lɪv aʊt
lɪv aʊt
01

Sống xa nơi làm việc, đặc biệt là tạm thời.

To live away from ones place of work especially on a temporary basis.

Ví dụ

Many students live out during their summer internships in New York.

Nhiều sinh viên sống bên ngoài trong các kỳ thực tập mùa hè ở New York.

She does not live out while studying at the university in Boston.

Cô ấy không sống bên ngoài khi học tại trường đại học ở Boston.

Do you live out when you attend the conference in San Francisco?

Bạn có sống bên ngoài khi tham dự hội nghị ở San Francisco không?

Live out (Adjective)

lɪv aʊt
lɪv aʊt
01

Liên quan đến hoàn cảnh sống không ở cùng nơi với nơi làm việc của một người.

Pertaining to a living situation that is not in the same place as ones work.

Ví dụ

Many workers live out, commuting daily to their jobs in the city.

Nhiều công nhân sống ngoài, đi lại hàng ngày đến công việc trong thành phố.

She does not live out; she prefers to stay near her workplace.

Cô ấy không sống ngoài; cô ấy thích ở gần nơi làm việc.

Do you think living out affects social life in urban areas?

Bạn có nghĩ rằng sống ngoài ảnh hưởng đến đời sống xã hội ở đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Live out

Không có idiom phù hợp