Bản dịch của từ Load up on trong tiếng Việt

Load up on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Load up on (Idiom)

01

Để tích lũy một số lượng lớn thứ gì đó.

To accumulate a large quantity of something.

Ví dụ

People load up on food during Thanksgiving celebrations every year.

Mọi người tích trữ thức ăn trong lễ Tạ ơn hàng năm.

They do not load up on unnecessary items at social events.

Họ không tích trữ đồ không cần thiết tại các sự kiện xã hội.

Do you load up on snacks for parties often?

Bạn có thường tích trữ đồ ăn vặt cho các bữa tiệc không?

Many people load up on snacks during social events like parties.

Nhiều người tích trữ đồ ăn nhẹ trong các sự kiện xã hội như tiệc.

They do not load up on drinks before the social gathering.

Họ không tích trữ đồ uống trước buổi tụ họp xã hội.

02

Để mua hoặc tích trữ hàng hóa.

To buy or stock up on supplies.

Ví dụ

Many families load up on food before the holiday season.

Nhiều gia đình tích trữ thực phẩm trước mùa lễ hội.

They do not load up on supplies during the summer months.

Họ không tích trữ hàng hóa trong những tháng mùa hè.

Do people load up on essentials before social events?

Có phải mọi người tích trữ đồ cần thiết trước các sự kiện xã hội không?

Many families load up on food before the holidays each year.

Nhiều gia đình tích trữ thực phẩm trước kỳ nghỉ mỗi năm.

They do not load up on supplies for community events anymore.

Họ không còn tích trữ đồ dùng cho các sự kiện cộng đồng nữa.

03

Để làm đầy bản thân với thức ăn hoặc đồ uống.

To fill oneself with food or drink.

Ví dụ

At the party, we load up on snacks and drinks.

Tại bữa tiệc, chúng tôi ăn uống thỏa thích với đồ ăn và đồ uống.

They do not load up on unhealthy foods during gatherings.

Họ không ăn nhiều đồ ăn không lành mạnh trong các buổi gặp mặt.

Do you load up on food at social events?

Bạn có ăn uống thỏa thích tại các sự kiện xã hội không?

At the party, I decided to load up on snacks and drinks.

Tại bữa tiệc, tôi quyết định ăn thật nhiều đồ ăn nhẹ và đồ uống.

They did not load up on food before the event started.

Họ đã không ăn nhiều trước khi sự kiện bắt đầu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/load up on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Load up on

Không có idiom phù hợp