Bản dịch của từ Look out trong tiếng Việt

Look out

Noun [U/C] Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Look out (Noun)

lˈʊkˌaʊt
lˈʊkˌaʊt
01

Một hành động canh chừng.

An act of keeping watch.

Ví dụ

Parents should always keep a look out for their children.

Cha mẹ luôn phải để mắt đến con cái của mình.

The neighborhood watch group organized a look out schedule.

Nhóm bảo vệ khu phố đã tổ chức lịch trực.

During the event, security guards were on a constant look out.

Trong sự kiện, bảo vệ luôn giữ sự chú ý.

Look out (Idiom)

ˈlʊˈkaʊt
ˈlʊˈkaʊt
01

Một người đề phòng nguy hiểm hoặc rắc rối đang đến gần.

A person who watches for approaching danger or trouble.

Ví dụ

Be a look out for any suspicious activity in the neighborhood.

Hãy làm người canh gác cho bất kỳ hoạt động nghi ngờ nào trong khu phố.

The children took turns being the look out during their game.

Các em nhỏ lần lượt đảm nhận vai trò canh gác trong trò chơi của mình.

The security guard acted as a look out to prevent theft.

An ninh viên đóng vai trò canh gác để ngăn chặn việc trộm cắp.

Look out (Phrase)

lˈʊkˌaʊt
lˈʊkˌaʊt
01

Được sử dụng để cảnh báo nguy hiểm hoặc rắc rối đang đến gần.

Used to warn of approaching danger or trouble.

Ví dụ

Look out for pickpockets in crowded areas.

Cẩn thận với kẻ móc túi ở nơi đông đúc.

Look out for scams when shopping online.

Cẩn thận với lừa đảo khi mua sắm trực tuyến.

Look out for fake news on social media.

Cẩn thận với tin giả trên mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/look out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Look out

Không có idiom phù hợp