Bản dịch của từ Looper trong tiếng Việt

Looper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Looper (Noun)

lˈupɚ
lˈupəɹ
01

Một con sâu bướm thuộc loài bướm hình học, di chuyển về phía trước bằng cách uốn cong và duỗi thẳng cơ thể.

A caterpillar of a geometrid moth which moves forward by arching and straightening its body.

Ví dụ

The looper crawled slowly across the leaf.

Con sâu looper bò chậm qua lá.

The bird avoided eating the looper due to its toxicity.

Chim tránh ăn con sâu looper vì độc tính của nó.

Did you see the looper on the tree during the picnic?

Bạn có thấy con sâu looper trên cây trong chuyến dã ngoại không?

02

Một thiết bị để tạo vòng lặp.

A device for making loops.

Ví dụ

The looper is a popular tool for knitting enthusiasts.

Máy làm vòng lặp là công cụ phổ biến đối với những người mê đan.

She doesn't know how to use the looper for creating designs.

Cô ấy không biết cách sử dụng máy làm vòng lặp để tạo ra các mẫu.