Bản dịch của từ Loured trong tiếng Việt
Loured
Loured (Verb)
Many influencers loured followers with fake promises of wealth and success.
Nhiều người có ảnh hưởng đã lôi kéo người theo dõi bằng hứa hẹn giả.
The advertisement did not loured me into buying their product.
Quảng cáo không lôi kéo tôi mua sản phẩm của họ.
Did the campaign loured you to support their social cause?
Chiến dịch có lôi kéo bạn ủng hộ mục tiêu xã hội của họ không?
Loured (Noun)
Một sự thu hút hoặc dụ dỗ.
A lure or enticement.
The advertisement was a loured for many young people in the city.
Quảng cáo là một sự cám dỗ cho nhiều người trẻ trong thành phố.
Social media does not always serve as a loured for genuine connections.
Mạng xã hội không phải lúc nào cũng là một sự cám dỗ cho những kết nối chân thật.
Is money a loured for friendships in our society?
Liệu tiền có phải là một sự cám dỗ cho tình bạn trong xã hội chúng ta?