Bản dịch của từ Lumpsucker trong tiếng Việt

Lumpsucker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lumpsucker (Noun)

lˈʌmpsʌkəɹ
lˈʌmpsʌkəɹ
01

Là loài cá hình cầu sống ở vùng nước mát hơn phía bắc, thường có giác hút ở bụng và vây có gai; một con cá vây tròn.

A globular fish of cooler northern waters typically having a ventral sucker and spiny fins a lumpfish.

Ví dụ

The lumpsucker is popular in cold-water aquariums for its unique appearance.

Lumpsucker rất phổ biến trong bể cá nước lạnh vì hình dạng độc đáo.

Lumpsuckers do not thrive in warm waters like tropical fish do.

Lumpsucker không phát triển tốt trong nước ấm như cá nhiệt đới.

Are lumpsuckers found in the North Atlantic Ocean or other regions?

Lumpsucker có được tìm thấy ở đại dương Bắc Đại Tây Dương hay khu vực khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lumpsucker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumpsucker

Không có idiom phù hợp